Thị Trường Ngoại Hối là thị trường lớn nhất và nhiều thanh khoản nhất trên thế giới với số lượng giao dịch hơn 6.5 nghìn tỷ đô la mỗi ngày so sánh với chỉ hơn 20 tỷ đô mỗi ngày cho thị trường chứng khoán New York.
Đây cũng là thị trường phục vụ tất cả những nhà giao dịch bất kể bạn ở nơi đâu trên thế giới và nó hoạt động 24h/ngày,5 ngày/tuần.
Chúng tôi luôn bảo đảm rằng bạn được tạo đều kiện giao dịch tốt nhất với thanh khoản cao và công nghệ xử lý tốc độ ánh sáng của chúng tôi.
Giao dịch những cặp tiền chính, phụ và mới nổi từ tài khoản MT4/MT5 của bạn!
Bộ máy TMGM Aggregation độc quyền giúp bạn luôn có chênh lệch tốt nhất.
Hưởng lợi từ thanh khoản cao đến từ những nhà cung cấp tài chính hàng đầu của chúng tôi sẽ đảm bảo bạn luôn được tỉ giá tốt nhất.
Đảm bảo khớp lệnh với tốc độ ánh sáng với máy chủ NY4 được đặt một cách chiến lược của chúng tôi.
Giao dịch tối đa khả năng của bạn với đòn bẩy lên đến 1:1000
Bất kể bạn là nhà giao dịch lướt sóng, giao dịch theo tin tức, giao dịch theo EA - TMGM luôn cung cấp cho bạn môi trường tốt nhất để thõa mãn tối đa khả năng của bạn.
Không bao giờ báo giá lại với thanh khoản cao và tốc độ xử lý ánh sáng.
TMGM có 3 giấy phép danh tiếng - ASIC, FMA & VFSC. Qúy khách hoàn toàn có thể tin tưởng tiền của quý khách được bảo vệ an toàn.
Không có gì để giấu
Những cặp tiền chính bao gồm những cặp tiền phổ biến nhất và có tính thanh khoản cao nhất. Tất cả đều được trao đổi với đổng đô Mỹ và có chênh lệch cực kỳ thấp trong giao dịch ngoại hối.
Khi những cặp tiền phụ là những cặp tiền không bao gồm trao đổi với đồng đô Mỹ. Những cặp tiền này còn được gọi là tiền tệ chéo.
Bid | Ask | ||
---|---|---|---|
AUDCAD | |||
AUDCHF | |||
AUDJPY | |||
AUDNZD | |||
CADCHF | |||
CADJPY | |||
CHFJPY | |||
EURAUD | |||
EURCAD | |||
EURCHF | |||
EURGBP | |||
EURJPY | |||
EURNZD | |||
GBPAUD | |||
GBPCAD | |||
GBPCHF | |||
GBPJPY | |||
GBPNZD | |||
NZDCAD | |||
NZDCHF | |||
NZDJPY |
Cặp tiền tệ hiếm bao gồm những cặp tiền tệ của những quốc gia đang phát triển. Những cặp tiền này thường có thanh khoản thấp nên sẽ có chênh lệch cao hơn.
Bid | Ask | ||
---|---|---|---|
AUDSGD | |||
EURSGD | |||
GBPSGD | |||
NZDSGD | |||
USDSGD | |||
SGDJPY | |||
AUDZAR | |||
CHFZAR | |||
EURCZK | |||
USDCZK | |||
USDMXN | |||
USDZAR | |||
AUDCNH | |||
EURCNH | |||
EURHKD | |||
EURNOK | |||
EURSEK | |||
EURTRY | |||
GBPNOK | |||
GBPSEK | |||
NOKSEK | |||
NZDSEK | |||
USDCNH | |||
USDDKK | |||
USDHKD | |||
USDNOK | |||
USDRUB | |||
USDSEK | |||
USDTRY |